KHÁI QUÁT VỀ SODIUM DIHYDROGEN PHOSPHATE DIHYDRATE NAH2PO4.2H2O
Sodium dihydrogen phosphate dihydrate (natri đihiđrophotphat) có công thức hóa học là NaH2PO4 – Là hợp chất của axit photphoric và sodium. Hóa chất Sodium dihydrogen phosphate dihydrate NaH2PO4.2H2O 13472-35-0 Xilong không có khả năng hòa tan trong cồn, hầu như được tìm thấy ở dạng bột trắng hay dạng tinh thể không màu.
Hóa chất này có tính ứng dụng cao, được người tiêu dùng lựa chọn sử dụng để chuẩn bị mẫu thử hay phân tích hóa học trong nhiều lĩnh vực như: Sản xuất dược phẩm, sử dụng phòng thí nghiệm, cơ sở y tế, các cơ sở nghiên cứu khoa học, trường học. Hóa chất NaH2PO4.2H2O có thể sử dụng như chất đệm pH, thuốc thử phòng thí nghiệm, chất điều chỉnh độ axit, thuốc nhuộm hay thuốc thử photphat kim loại,…
TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA SODIUM DIHYDROGEN PHOSPHATE DIHYDRATE NAH2PO4.2H2O
Tỷ trọng: | 1,915 g / cm3 (20 ° C) |
Độ nóng chảy: | 60 ° C |
Giá trị pH: | 4,5 (12 g / l, H₂O, 25 ° C) |
Mật độ hàng loạt: | 1000 kg / m3 |
Độ hòa tan: | 850 g / l |
SODIUM DIHYDROGEN PHOSPHATE DIHYDRATE – 13472-35-0 – XILONG VỚI NHỮNG THÔNG SỐ TIÊU BIỂU
Công thức phân tử: | NaH2PO4·2H2O hoặc H6NaO6P |
Từ đồng nghĩa: | Mono-Sodium orthophosphate ; Sodium biphosphate ; Sodium phosphate monobasic |
Khối lượng phân tử: | 156.02 g / mol |
Độ pH: | 4.5 (12 g / lít, H₂O, 25 °C) |
Bảo quản: | Từ +5°C đến +30°C. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.